Tên nhóm: 少女時代 / 소녀시대 / Girls' Generation / So Nyuh Si Dae
Tên gọi tắt: SNSD / Soshi
Ngày ra mắt chính thức: 2007.08.05 ( ở tại Hàn Quốc)
Các thành viên: Tae Yeon, Jessica, Sunny, Tiffany, Hyo Yeon, Yu Ri, Soo Young, Yoon A, Seo Hyun
Trực thuộc công ty: SM Entertainment
Các MV chính thức: Into the new world (2007), Girls' Generation (2007), Kissing you (2008), Baby baby (2008)
TAE YEON
Basic Profile:
Nghệ danh : TaeYeon (태연)
Tên thật : Kim Tae Yeon (김태연)
Vai trò trong nhóm : Leader & Main Vocalist
Biệt danh : Umma, Ajumma, Kid Leader, Tete, MungTaeng (Taeyeon ngố), Taeng, Byeon Taeng
Ngôn ngữ : Tiếng Hàn , Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản)
Ngày sinh : 09.03.1989
Quê nhà : Jeonrado Jeonju
Gia đình : Ba, mẹ, 1 anh trai và 1 em gái
Chiều cao : 162cm
Cân nặng : 44kg
Nhóm máu : O
Trường học : Jeonju Art High School
Sở thích : Bơi lội
Giải thưởng : 2004 8th Annual Best Contest (Best Singer 1st Place & Grand Award)
Tham gia Học viện SM
Kinh nghiệm :
-2004 : hát cùng The One trong ca khúc "You Bring Me Joy"
Fancafe :
http://cafe.daum.net/KTY612 [SMART]
Thời gian train : 3 years and 5 months
Extra Information:
Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Merry-Go-Round
Kiểu quần áo ngủ yêu thích : pyjama có ống tay dài
Kiểu tóc cuả bạn trai lí tưởng :được cắt gọn gàng
Tính cách cuả bạn trai lí tưởng : quyết đoán và có óc hài hước
Thói quen đặc biệt : Ghi lại những gì cần làm, nói không ngừng, ngủ mở mắt
Trái cây ưa thích: Cam, táo, dâu, cà chua
Nam diễn viên yêu thix : Kim Dong Wan , Kang Dong Won, Yoon Kye Sang
Nữ diễn viên yêu thích : Han Ga In , Kim Tae Hee
Hy vọng trong tương lai : trở thành 1 ca sĩ hát live giỏi
Số yêu thích : 22 (số trên áo Tae mặc trong MV Girls' Generation ), 3, 6, 9
Đồ uống yêu thích : Black Soya
Snack yêu thích: Kancho Black Sesame Flavor & Yanggeng
Con vật yêu thích : Chó, mèo, hổ
Loài cây yêu thích : Cây xương rồng
Muà yêu thích trong năm : Mùa đông
Môn học yêu thích : Khoa học, tiếng Anh, Hangul, thể thao
Những đất nước muốn đến du lịch : Nhật, Anh và Mỹ
Loài hoa yêu thích : Tất cả loại hoa màu tím
Thời gian hạnh phúc nhất trong ngày : Ban đêm khi ngủ
Điểm yếu : Trí nhớ không tốt
Châm ngôn sống : Đừng bao giờ làm những điều mà sau đó bạn phải hối hận
Màu sắc yêu thích : Màu xanh nhạt, xanh tím
Bộ phim yêu thích nhất : National Treasure
Drama yêu thích nhất : Japanese Dramas
Bạn cùng phòng hiện thời : Yoona & Sooyoung
Bạn cùng phòng khi còn là trainee : Tiffany & Jang Ri In
JESSICA
Basic Profile
Nghệ danh: Jessica (제시카)
Tên thật: Jessica Jung Soo Yeon (제시카 정)
Vai trò trong nhóm: Main Vocalist
Biệt danh: Ice Princess, Sica, Sicachu, Ajumma, Sexica
Ngôn ngữ: Tiếng Hàn , Tiếng Anh (nhuần nhuyễn), Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản)
Ngày sinh: 18.04.1989
Quê nhà: Jeonrado Jeonju
Chiều cao: 163cm
Cân nặng: 45kg
Nhóm máu : B
Gia đình: ba mẹ, em gái Crystal
Trường học : Korea Kent Foreign School, Graduated
Casted: 2000 SM Casting System
Fancafe:
http://cafe.daum.net/980418 [Sweet Jessica]
Thời gian train: 7 năm 6 tháng
Extra Information:
Con số yêu thích: 52
Người đàn ông lý tưởng: Lee Sunho
Bài hát thích nhất trong album Girls' Generation: Complete
Sở thích: Boxing và bóng đá
Bạn cùng phòng: Hyoyeon
SUNNY
Basic Profile;
Nghệ danh: Sunny (써니)
Tên thật: Lee Sun Kyu (이순규)
Vị trí trong nhóm: Supporting Vocalist
Ngôn ngữ: Korean (Fluent) , English , Chinese (Basic) , Japanese (Basic)
Ngày sinh: 15.05.1989
Chiều cao: 158cm
Cân nặng: 43kg
Sở thích: Swimming, Video Games, Sports
Trường học: Baehwa All-Girls High School
Casted: 2007 SM Casting System
Fancafe:
http://cafe.daum.net/sunnydaisy [Daisy]
Extra Information;
Con số yêu thích: 26
Người đàn ông lý tưởng: Jo In Sung
Bài hát thích nhất trong album vol 1: Ooh! La-La.
Bạn chung phòng: YuRi
TIFFANY
Basic Profile:
Nghệ danh: Tiffany (티파니)
Tên thật: Stephanie Hwang (스테파니 황)
Tên Hàn Quốc: Hwang Mi Young (황미영)
Vị trí trong nhóm: Supporting Vocalist
Nicknames : Spongebob Hwang, Fany Fany Tiffany, Human Jukebox, Mushroom, Tiffiana, JumFany, AjumNy, Ddilfany, Bam Fany
Ngôn ngữ: Korean , English (Fluent) , Chinese (Basic) , Japanese (Basic), Spanish (Basic)
Ngày sinh: 01.08.1989
Chiều cao: 160cm
Cân nặng: 50kg
Sở thích: tạo ra hoặc chạm vào những rãnh dài để trang trí
Trường học: Korea Kent Foreign School, Graduated, Middle School - South Pointe (US), High School - Diamond Bar (US)
Casted: 2004 SM Casting System; 2004 CJ/KMTV (USA-LA) Contest 1st Place
Fancafe:
http://cafe.daum.net/01evergreen [Evergreen]
Gia đình: Ba, mẹ, anh trai Leo và chị gái Michelle
Thời gian được train: 3 years and 7 months
Extra Information:
Con số yêu thích: 07
Người đàn ông lý tưởng: Dennis Oh
Bài hát thích nhất trong album 1: Baby Baby
Màu yêu thích: Pink
Nhãn hiệu nữ trang yêu thích: Tiffany
Thích đôi mắt biết cười của: Lee Hyori, Kim Tae Hee
Các bài hát đã biểu diễn: Over 50 songs
Thói quen đặc biệt: cắt thức ăn trước khi ăn
Cùng phòng với: Seo Hyun
Cùng phòng với: Taeyeon & Jang Ri In trong lúc training
HYO YEON
Basic Profile:
Nghệ danh: HyoYeon (효연)
Tên thật: Kim Hyo Yeon (김효연)
Vị trí trong nhóm: Supporting Vocalist & Main Dancer
Nicknames: Princess Fiona, Dancing Queen
Ngôn ngữ: Korean (Fluent) , English , Chinese (Fluent) , Japanese (Basic)
Ngày sinh: September 22, 1989
Chiều cao: 158cm
Cân nặng: 48kg
Nhóm máu: AB
Trường học: 2004.3~8 Studied Mandarin Chinese in Beijing, China
Casted: 2000 SM Casting System
Kinh nghiệm:
- 2005 M.Net/KM Music Festival - BoA's 'Over the Top' silhouette dancer
Fancafe:
http://cafe.daum.net/hy0922 [Venus Hyoyeon]
Thời gian huấn luyện: 6 năm 1 tháng
Extra Information:
Con số yêu thích: 85
Mẫu đàn ông lý tưởng: Brian Joo
Sở thích: Dancing
Cùng phòng với: Jessica
YU RI
Basic Profile:
Tên trên sân khấu: YuRi (권유리)
Tên thật: Kwon Yu Ri (권유리)
Vị trí trong nhóm: hỗ trợ hát và nhảy chính
Nickname: Black Pearl & Kkamyool & Kkamchi & Ggab-Yul
Biết các ngôn ngữ: Hàn (Fluent), English, Chinese (Fluent), Japanese
Ngày sinh: December 5, 1989
Chiều cao: 167cm
Cân nặng: 45kg
Nhóm máu: AB
Trường học: NeungGok High School, Graduated (2008)
Thời gian được huấn luyện: 5 năm và 11 tháng
Casted: 2001 SM 1st Annual Youth Best Contest <Best Dancer, 2nd Place>
Experience:
- 2005 KM Super Junior Show 'The King's Boyfriend'
- 2006 DBSK's Beautiful Life MV
- 2006 Orion Chocopie Chinese CF w/ Jang Donggun
- 2006 Dongil Highvill CF
- 2007 DBSK's Second Concert guest appearance
- Hot Choco Mite CF
- 2007 Attack on the Flower Boys Movie
- 2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage
Fancafe:
http://cafe.daum.net/rnjsdbfl [Yuri Princess]
Extra Information:
- Con số yêu thích: 19
- Bài hát thích nhất trong album vol 1 Girls' Generation: Baby baby
- Sở thích : Dancing, Ballet, Piano, Swimming, Violin
- Điều thích thú làm vào buổi sáng: nghiền "Ma" [1 loại củ của Hàn] và uống "Arrowfoot" [thức uống dinh dưỡng] vào buối sáng
- Ở cùng phòng với: Sunny
- Thích ngày thứ 6
SOO YOUNG
Basic Profile :
Nghệ danh : SooYoung (수영)
Tên thật : Choi Soo Young (최수영)
Tên tiếng Anh : 썸머 Summer
Vị trí trong nhóm : Hát phụ
Biệt danh : ShikShin (Food God), NaSoo (Interrupter)
Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản)
Ngày sinh : 10.02.1990
Chiều cao : 170cm
Cân nặng : 48kg
Nhóm máu : O
Gia đình : Ba, mẹ, chị gái(Soojin)
Trường : Jungshin All-Girls High School
Casted : 2000 SM Open Audition
2002 Korea-Japan Ultra Idol Duo Audition
Experience:
-2002 Debuted in Japan in the duo Route 0
-2003 Samsung AnyCall CF w/ Park Jungah
-2003 Japan Chubbygang Clothing Model
-2004 Skoolooks Uniform Model
-2005 M.Net Hello Chat VJ
-2007 DMB ChunBangJiChuk Radio DJ (with Super Junior's Sungmin)
-2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage
Fancafe :
http://cafe.daum.net/pureYoung [Remember]
Duration of Training : 6 năm 3 tháng
Extra Information :
Con số ưa thích : 08
Ca khúc ưa thích trong album Girls' Generation : Complete
Bạn cùng phòng hiện tại : Yoona & Taeyeon
Bạn cùng phòng khi còn là trainee (ở Nhật) : Boa & Sunday (CSJH)
YOON A
Basic Profile :
Nghệ danh : YoonA (윤아)
Tên thật : Im Yoon Ah (임윤아)
Nick names : Deer Yoona, Him Yoona, Goddess Yoong
Vị trí trong nhím : Hát phụ
Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Trung (cơ bản)
Ngày sinh : 30.05.1990
Chiều cao : 166cm
Cân nặng : 47kg
Nhóm máu : B
Trường học : Daeyoung High School, 2nd Year
Casted : 2002 SM Saturday Open Casting Audition
Experience :
-2004 TVXQ's Magic Castle MV
-2006 Sanyo Eneloop CF
-2006 Teun Teun English 'Follow Me' CF
-2006 TVXQ First Concert guest appearance
-2006 Super Junior's U MV
-2006 TZSX's ¾óÁ¤ (My Everything) MV
-2007 Elite CF with SS501
-2007 Sunkist Lemonade CF w/ Super Junior's Kangin, Heechul | Version 2
-2007 Clean and Clear CF
-2007 MBC drama - 9 Hits, 2 Outs
-2007 Super Junior's Marry U mv
-2008 Lee Seung Chul's 'Propose' MV
-2008 Sola VitaminC CF
-2008 YeJiMiIn wise beauty CF
-2008 Clean and Clear CF
-2008 KBS drama - You are my Destiny
-Cindy the Perky, eCole, Dasoo magazines
Fancafe :
http://cafe.daum.net/imyoona [Luxury Brand]
Thời gian được train: 7 năm 2 tháng
Extra Information :
Con số ưa thích : 93
Người đàn ông lí tưởng : Daniel Henney
Ca khúc ưa thích trong album vol 1 : Complete
Bạn cùng phòng : Sooyoung & Taeyeon
SEO HYUN
Basic Profile :
Nghệ danh : Seo Hyun (서현)
Tên thật : Seo Joo Hyun (서주현)
Nickname : Maknae. KeroHyun
Vị trí trong nhóm : Hát chính
Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Trung
Ngày sinh : 28.06.1991
Chiều cao : 168cm
Cân nặng : 48kg
Nhóm máu : A
Trường học : Daeyoung High School
Casted : 2003 SM Casting System
Experience :
-2004 SMART Uniform Model
Fancafe :
http://cafe.daum.net/cutejuhyun [Star]
Thời gian được train: 6 năm 6 tháng
Extra Information :
Con số ưa thích : 64
Người đàn ông lí tưởng : Johnny Depp
Ca khúc yêu thích trong album vol 1 : Kissing You
Sở thích : Piano
Anime yêu thích : Keroro
Drama yêu thích : Nodame Cantabile
Movie yêu thích : Pirate of the Caribbean
Bạn cùng phòng : Tiffany